V.League 2
| V-League 2 | ||
|---|---|---|
![]() | ||
| Datos generales | ||
| Deporte | Fútbol | |
| Sede |
| |
| Confederación | AFC | |
| Continente | Asia | |
| Equipos participantes | 8 | |
| Datos históricos | ||
| Fundación | 2001 | |
| Datos estadísticos | ||
| Campeón actual | Hà Nội FC (2015) | |
| Más campeonatos | Đồng Tâm Long An FC (2) | |
| Datos de competencia | ||
|
| ||
|
| ||
| Copa nacional | Copa de Vietnam | |
| Otros datos | ||
| Sitio web oficial | http://www.vnleague.com | |
La V-League 2 (en vietnamita: Giải bóng đá hạng Nhất Quốc gia), conocida como la Kienlongbank V-League 2 por razones de patrocinio, es la segunda liga de fútbol más importante de Vietnam, la cual es controlada por la Federación de Fútbol de Vietnam y es la liga que está por detrás de la V-League.
Formato
La liga normalmente está conformada por 14 equipos, pero en la temporada 2013 solo participaron 8.[1] Los equipos se enfrentan todos contra todos a visita recíproca y los dos mejores equipos de la temporada ascienden a la V-League, mientras que el peor equipo de la temporada desciende a la Segunda Liga Nacional de Vietnam.[1]
Equipos participantes
Bình Phước
Bình Định
XSKT Cần Thơ
Đồng Tháp
Huế
Phố Hiến
Phù Đổng
XM Fico Tây Ninh
Locations of the 2019 V.League 2 teams
| Equipo | Localización | Estadio | Capacidad |
|---|---|---|---|
| An Giang | An Giang | An Giang Stadium | 15,200 |
| Bình Định | Quy Nhơn | Quy Nhơn Stadium | 25,000 |
| Bình Phước | Bình Phước | Bình Phước Stadium | 10,000 |
| Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | Buôn Ma Thuột Stadium | 25,000 |
| Đồng Tháp | Cao Lãnh | Cao Lãnh Stadium | 23,000 |
| Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh Stadium | 20,000 |
| Nghệ An | Vinh Stadium | 18,000 | |
| Huế | Huế | Tự Do Stadium | 25,000 |
| Long An | Long An | Long An Stadium | 19,975 |
| Phố Hiến | Hưng Yên | PVF Stadium | 4,600 |
| Phù Đổng | Hà Nội | Mỹ Đình National Stadium | 40,192 |
| XM Fico Tây Ninh | Tây Ninh | Tây Ninh Stadium | 15,500 |
| XSKT Cần Thơ | Cần Thơ | Cần Thơ Stadium | 44,400 |
Palmarés
| Temporada | Campeón | Subcampeón |
|---|---|---|
| 2001 | Bình Định | Ðà Nẵng |
| 2002 | Gạch Đồng Tâm Long An | Đồng Tháp |
| 2003 | Hải Phòng | Bình Dương |
| 2004 | Cảng Sài Gòn | Hòa Phát Hà Nội |
| 2005 | Khatoco Khánh Hòa | Tiền Giang |
| 2006 | Đồng Tháp | Thanh Hóa |
| 2007 | Thể Công | Vạn Hoa Hải Phòng |
| 2008 | Quân khu 4 | Hà Nội T&T |
| 2009 | Vissai Ninh Bình | Hòa Phát Hà Nội |
| 2010 | Hà Nội ACB | Than Quảng Ninh |
| 2011 | Xuân Thành Sài Gòn | Kienlongbank Kiên Giang |
| 2012 | Đồng Tâm Long An | Hà Nội (filial) |
| 2013 | QNK Quảng Nam | Than Quảng Ninh |
| 2014 | Đồng Tháp | Sanna Khánh Hòa |
| 2015 | Hà Nội FC | Huế FC |
| 2016 | Ho Chi Minh City FC | Viettel FC |
Goleadores
| Temporada | Nombre | Club | Goles |
|---|---|---|---|
| 2008 | Huda Huế | 18 | |
| 2009 | Than Quảng Ninh | 16 | |
| 2010 | Hà Nội ACB Boss Bình Định Than Quảng Ninh An Giang |
13 | |
| 2011 | Sài Gòn Xuân Thành | 17 | |
| 2012 | XSKT Cần Thơ | 21 | |
| 2013 | Hùng Vương An Giang QNK Quảng Nam |
10 |
Referencias
- ↑ a b «Football Federation fixes the V-League 2013 plan». Vietnam Net. 13 de diciembre de 2012. Archivado desde el original el 18 de enero de 2018. Consultado el 13 de diciembre de 2012.
